Lan Rừng Việt Nam – Phân Loại theo Vùng Phân Bố
Mở ĐầuĐầu bài, nói về bản thân trước vậy. Mình yêu lan rừng đã gần 20 năm rồi, nhưng vì điều kiện công tác và hoàn cảnh riêng nên không chơi Lan được nhiều. Vậy nên đành viết bài này cho lan rừng và cũng đóng góp vào giàn lan cuả ABV.
Thường thì thú chơi ai muốn có “hàng độc” cho riêng mình, ngay mình cũng vậy, mình đang nuôi một cây thuỷ tiên tím gốc đèo Bạch Mã. Nhưng buồi thay, trồng 10 năm ra hoa được đúng 2 lần, trong khi tại điạ phương đó thì loài này đang dần biến mất, dù cho là hoa nở vaò đúng tết hàng năm. Mình biết, có những bác lặn lội ra tận Lạng Sơn, Sa Pa để tìm một giống Lan quý, rồi mang về tới Sài Gòn nhưng rồi không sống quá 6 tháng vì không hợp khí hậu hoặc quanh năm ra lá mà chẳng thấy một nụ hoa. Ngược lại, tại chính vùng phân bố cuả nó, loài lan quý hiếm đó đang từng ngày bị bò ăn, heo ủi vì không ai biết để quan tâm đến sự tồn tại cuả nó.
Còn các nhà khoa học, họ làm gì ? Họ cũng sư tập, chụp ảnh để đăng baó rời rạc hoặc viết thành sách được sắp xếp theo thứ tự ABC còn vùng phân bố chỉ có vài dòng như là chú thích.
Từ lâu mình đã muối các nhà khoa học có một cuốn sách các loài Lan trong vùng phân bố cuả nó để tiện cho việc tra cứu.
May mắn là gần đây mình vô tình mượn được cuốn “Hoa, Lan, Cây Cảnh, tiềm năng và triển vọng” cuả Tiến sĩ Phan Thúc Huân do nhà xuất bản Nông Nghiệp ấn hành tháng 10/1999. Có phân chia hoa lan theo vùng phân bố.
Nhưng tiếc rằng tác giả là Tiến sĩ Kinh Tế do vậy cuối sách nhấn mạnh vào phần Kinh tế cho nên list Lan chín trang cuả tác giả sai đến hơn 200 lỗi mà toàn rơi tên khoa học(một số lỗi không thể tha thứ như Rhylchostylis viết thành Phychostylis hay Phajus viết thành Plajus …) và không có một hình ảnh nào. (cũng cám ơn tác giả bởi nếu không mình đã không còn việc gì để làm).
Để hoành thành bài viết này xin cám ơn các bạn đã ủng hộ về tinh thần và vật chất: Tirom(nick yahoo), candat, truong huu hung, n phuoc91, GHT (thành viên ABV) , anh Tùng (thành viên dalatrose)
Cái sách tham khảo : Hoa, Lan, Cây Cảnh, tiềm năng và triển vọng-Tiến sĩ Phan Thúc Huân.
Hoa Lan Việt Nam – Tiến sĩ Trần Hợp
và các trang web liệt kê ở bài cuối
Làm nhiều thì ắt có sai sót, mong các bác xem xét, góp ý, em sẽ nhờ các mod điều chỉnh lạ.
Cám ơn các bác trước.
VIỆT NAM CÓ THỂ CHIA THÀNH 9 VÙNG NHƯ SAU:
1 VÙng ĐÔng BẮc.
;Diện tích: 4.610.600
Gồm các tỉnh: Bắc Thái. Cao Bằng,Lạng Sơn,Hà Bắc và Quảng Ninh.
1 Lan bắp ngô ráp
Acampe rigida P.E.Hunt
2 Quế lan hương.
Aerides falcata Lind
3 Lan sữa hồng
Anoetochilus roxburghii Ldl
4 Lan sậy tầu
Arundina chinensis BI
5 Lan lọng an đéc
Bulbophyllum andersonii Smith
6 Lan lọng giọt
Bulbophyllum guttulatum Wal
7 Lan bầu rượu hoa dày
Calanthe densiflora Ldl
8 Lan bầu rượu xếp ba.
Calanthe triplitatca Ames
9 Lan trụ xẻ.
Cheirostylis chinensis Rolfe
10 Lan miệng kín mũi
Cleisostoma-chantaburiense Garay
20 Lan kiến cò râu
Habenaria aristata Hook.f
21 Lan kiến cò trắng
Habenaria malintana Merrill
22 Lan hoan cốc
Hancockia uniflora Rolfe
không có hình
23 Lan tai dê núi
Liparis bootanensis Gaiff
24 Lan tai dê vàng
Liparis chloraxantha Hance
không tìm ra
25 Lan tai dê thơm
Liparis odorata Ldl Spiranthes odorata ?
không tìm ra
26 Lan nhụy vọng
Peristylus chapaensis Seid
chưa có hình
27 Lan ngọc điểm đuôi cáo
Rhynchosty lisretusa BI
3 VÙng Trung Du BẮc BỘ
Diện tích: 39.087 km2Gồm các tỉnh : Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Vĩnh Phú, Hà Tây và Hoà Bình
1 Lan bắp ngô ráp
Acampe rigida P.E Hunt.
11 Lan tục đoạn Nam
Pholidota Annamensis Gagn (Pholidota Chinensit)
12 Lan hồ bì
Staurocholilus Fasciatus Ridl
13 Lan vanda
Vanda Doritioites Guill
không tìm thấy
14 Lan vani không lá
Vanilla aphylla BI
15 Lan vani lộng. (Van ni Bình Định)
Vanilla pierrei Gagn
chưa có hình
;
6 VÙng TÂy NguyÊn
;
6 VÙNG TÂY NGUYÊN Diện tích: 55.269 km2
Gia lai, Công Tum, Đắc Lắc, Đắc Nông và Lâm Đồng
1 Hoa chuông
Acanthephippium striatum Lindl
2 Lọng xích thử
Bulbophyllum ornatissimum Rchbs
3 Lọng vàng
Bulbophyllum oreogenes (Whism) phanh nov comb ( Bulbophyllum retusiusculum Rchb. f.)
4 Kim tán
Calanthe angysta Lindl
không tìm thấy
5 Kiến hoa trục dày
Calanthe pachistalis Rehb.f
không tìm thấy
6 Kiến hoa mảnh
Calanthe cracyllis Lindl
không tìm thấy
7 Gia thư lùn
Ceratostylis pygmaea Evrard Exgagn ( Ceratostylis siamensis Rolfe)
không có hình
8 Bích ngọc
Cymbidium dayanum Reichb.f
9 Thanh đạm cách
Coelogyne elata Lindl Coelogyne stricta Schltr
10 Xoan thư chồi
Coelogyne prolifera Lindl
;
11 Hoàng hạc (Hoàng long)
Coelogyne lawrenceana Rolf (coelogyne speciosa Lindl)
12 Thủy tiên tua
Dendrobium hadveyanum Reichb.f
13 Bạch hòa hoàng
Dendrobium bellatulum Rolfc
14 Bạch nhạn
Dendrobium formosum Roxb
15 Long nhãn
Dendrobium fimbriatum Hook var oculatum Hook
16 Hạc vĩ (Ngọc lan)
Dendrobium pierardii in Hook
17 Ý thảo
Dendrobium gratiosissimum Reichb.f
18 Xương cá
Dendrobium kentrophyllum Hook.f (Dendrobium parciflorum Lindl)
19 Luân lan trần
Eulophia nuda Lindl in Wall
chưa có hình
20 Nỉ lan cẩu
Eria globifera
;
;
21 Nỉ lan rêu
Eria multiflora Lindl
22 Nỉ lan Đà Lạt
Eria dalatensis Gagn
không tìm thấy
23 Nỉ lan bột
Eria pulverulenta Guill
chưa có hình
24 Nỉ lan Lào
Eria sutepensis Rolfe
25 Nỉ lan hẹp
Eria stricta Lidl (Eria siamensis Schtr)
26 Nỉ lan Giun
Eria giungii Guill (Eria floribunda Lindl)
27 Nỉ lan lạ
Eria subaliena Gagn
không tìm thấy
28 Nỉ lan kín
Eria clausa King và Pantling
chưa có hình
29 Nỉ lan nhỏ
Eria nierophilla BI
không tìm thấy
30 Nỉ lan ám
Eria confusa Hook
;
;
31 Bạch phượng
Habenaria susanae Lindl (Pecteilis suannae Rafin)
32 Móng rùa Langbiang
Oberonia langbianensis Gagn
chưa có hình
33 Móng rùa kiếm
Oberonia ensiformis Lindl
chưa có hình
34 Diều thiệt
Ornithochilus fuscus wal in Lindl (Ornithochillus_difformis)
35 Tuyết nhung tròn
Renanthera inschotiana Robfl
36 Phục lan phù
Sroanthus influntus Robfl
Không tìm thấy bó tay
37 Nhục lan tái
Saecarthus pallidus Lindl
Không tìm thấy bó tay
38 Đại điệp nhỏ
Taeniophyllum obtusum Per
39 Kim hài
Paphiopedilum vinllosum Lindl
chưa có hình
40 Tục đoạn đỏ
Pholidota rubra Lindl
không có hình
;
41 Tục đoạn khế
Pholidota articulata Lindl
42 Tục đoạn hương
Pholidota griffithii Hook
43 Đa phương
Polystachya concreta Garay en Sweet
44 Thủy điểm
Phreatia evrardii Gagn (Phreatia formosana Rolfe)
không có hình
45 Long châu
Vanda masperoe Guill (Vandadenisoniana?)
không tìm thấy
;
7 VÙng ĐÔng Nam BỘ
;
7 VÙNG ĐÔNG NAM BỘ Diện tích: 23.790 km2
Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa Vũng Tàu và thành phố Hồ Chí Minh
1 Lan tổ yến Ấn Độ
Acriopsis indica Wight
2 Lan xích thủ
Agrotophyllum khasianum Grff
3 Lan Lâm Đồng
Brombeadia palustris Lindl (Brombeadia finlaysoniana Lindl)
không có hình
4 Hoàng Yến
Coelogyne massangeana Rchb.f
5 Lan thanh đạm
Coelogyne virescens Rolfe
6 Hoàng thảo móng rùa
Dendrobium anceps Sw
7 Thạch hộc vôi
Dendrobium cretaceum Lindl
8 Hoàng thảo trụ cứng
Dendrobium caryaecolum Guill
chưa có hình
9 Trúc lan
Dendrobium cathcartii Hook.f (Dendrobium salaccense Lindl)
10 Luân lan hòa bản
Eulophia graminea Lindl
;
;
11 Nỉ lan rạch
Eria pannea Lindl
12 Tuyết nhung
Eria tomentosa Hook.f
13 Kiến cò Thái Lan
Habenaria commelinifolia Wall anh Lindl
14 Hài gấm
Paphiopedilum concolor
15 Đuôi phượng
Pholidota imbricata Lind anh Hook
16 Ngọc điểm
Rhynchostylis giantea Ridl
17 Đại Diệp Việt
Taeniophyllum vietnamense Tix and Guill (Taeniophyllum obtusum BL)
;
;
8 VÙng ĐỒng BẰng BẮc BỘ
;
8 VÙNG ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ Diện tích: 11.455 km2
Hà Nam, Ninh Bình, Thái Bình, Hải Hưng, Hải Phòng và Thủ đô Hà Nội
1 Lan lọng củ dài
Bulbophyllum concinnum Hook.f
2 Lan lọng dây
Bulbophyllum delitescens Hance
3 Lan lọng lá vây
Bulbophyllum taeniaphyllum Roref Rchb.f
4 Lan bầu rượu lá mai
Calanthe alismaefolia Ldl
5 Lan miệng kín mảnh
Cleisostoma filiforme Garay
6 Lan thanh đạm ba gân
Coelogyne trinervis Ldl
7 Lan lá dứa
Corymborkis veratrifolia Bl
8 Lan kiến thanh ngọc
Cymbidium ensifolium Sw
9 Lanhoàng thảolệch
Dendrobium aduncum wall
10 Lanhoàng thảodẹt
Dendrobium nobil Ldl
;
;
11 Lanhoàng thảotrúc
Dendrobium cathcartii Hook.f (Dendrobium salaccense Lindl)
12 Lan len cỏ
Eria paniculata Ldl
13 Lan len núi
Eria boniana Tang et Wang (Eria corneri)
14 Lan luân polan
Eulophia poilanei Gagnep (Eulophia andamanensis Rchb.f)
15 Lan thạch hộc Nam
Flickingeria poilanei Gagnep (Flickingeria angustfolia Hawkes)
16 Lan kiến cò cao
Habenaria geniculata Don (Habenaria dentata)
17 Lan tai dê dày
Liparis longisscapa Gagnep (Liparis paradoxa Lind)
chưa có hình
18 Lan lá gấm
Ludisia discolor A.kich
19 Lan mai đất tai
Malaxis aragoana Gand
không tìm thấy
20 Lan thiên niên quý
Nervilia aragoana Gand
;
;
21 Lan huệ trung
Neuwiedia annameensis Gangnep
nghiên cứu sau
22 Lan la dơn đơn thân
Oberonia caulescens Ldl
23 Lan môi râu
Pelatantheria ctenoglossa Ridl
24 Lan hồi diệp ẩn
Phalaenopsis manii Rchb.f
25 Lan tục đoan đuôi cong
Pholidota imbricata Ldl
26 Lan thùy điểm nhỏ
Phreatia minutiflora Ldl (Phreatia plantaginifolia)
27 Lan xương cá nhện
Thrixspermum centipeda Lour
28 Lan sóng thuyền
Tropidia curculigoides Ldl
;
;
9 VÙng ĐỒng BẰng Nam BỘ
9 VÙNG ĐỒNG BẰNG NAM BỘ Diện tích: 39.876 km2
Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh, Tiền Giang, Hậu Giang, Cần Thơ, Long An, An Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Bạc Liêu và Kiên Giang
Ở đây có đảo Phú Quốc có nhiều giống đặc biệt nhưng chưa được nghiên cứu kỹ.
1 Lan kiếm thanh ngọc
Cymbidium ensifolium LSw
2 Hoàng thảo lá cong
Dendrobium acinaciforme Roxb
3 Lan kiến cò xanh
Habenaria acuifera Wall
4 Lan kiến cò đỏ
Habenaria rhodochelia Hance
5 Đuôi phượng
Pholidota imbricata Lindl
6 Nỉ lan
Eria godefrogana Gagn
không tìm thấy
10 CÁc LoÀi Lan RỪng TrỒng ĐƯỢc TrÊn ToÀn QuỐc
;
Đây là phần phụ lục các loài lan có giá trị trồng được trên toàn quốc
1 Quế lan hương
Aerides falcatum Lind
2 Giáng hương hồng nhạn
Aerides odoratum Lour
3 Lan kiếm lô hội
Cymbidium aloifolium Sw
4 Kiếm lan
Cymbidium ensifolium
5 Hồng lan
Cymbidium sinsigne
6 Hoàng lan
Cymbidium giganteum
7 Bạch lan
Cymbidium eburneum
8 Hoàng thảo vẩy rồng
Dendrobium aggregatum
9 Hoàng thảo móng ruà
Dendrobium anseps SW (Dendrobium leonis )
10 Hoàng thảo vẩy cá
Dendrobium capillpes (Dendrobium lindleyi )
;
11 Hoàng thảo hoa vàng Kim điệp long nhãn
Dendrobium chrysanthum
12 Hoàng thảo thái bình
Dendrobium moschatum
13 Hoàng thảo hoàng phi hạc
Dendrobium nobile
14 Phi điệp
Dendrobium superbum
15 Hoàng thảo đùi gà
Dendrobium tortile
16 Thuỷ tiên vàng
Dendrobium thyrsiflorum
17 Thuỷ tiên trắng
Dendrobium farmeri
18 Thuỷ tiên tím
Dendrobium amabile
19 Thủy tiên mỡ gà
Dendrobium densiflorum
20 Kim điệp
Dendrobium chrysotoxum
;
21 Nhất điểm hồng
Dendrobium draconis
22 Hoàng thảo luạ vàng (nhất điểm hoàng)
Dendrobium heterocarpum
23 Long tu
Dendrobium primulinum
24 Ý thảo
Dendrobium gratiosissimum
25 Đại ý thảo
Dendrobium pierardii
26 Giả hạc
Dendrobium flavum (Dendrobium anosmum)
27 Tiểu hồ điệp
Doritis pucherrima
28 Lan len nhung
Eria tomentosa
29 Lan vân hài
Paphiopedium callosum
30 Lan hài gấm
Paphiopedilum concolor
;
31 Lan hài lọng
Paphiopedium hirsutissimum
32 Lan kim hài
Paphiopedium villosum
33 Lan hài
Paphiopedium delenatii
34 Lan huyết nhung
Renanthera imischootiana
35 Lan huyết nhung giun
Renanthera Coccinea
36 Lan bò cạp tiá
Renanthera evrardii (Arachnis annamensis Rolf)
37 Ngọc điểm (đai châu)
Rhynchostylis gigantea
38 Đuôi sóc tím
Rhynchostylis retusa
39 Ngọc bích
Rhynchostylis coelestis
40 Lan cành giao
Vanda teres
;
41 Lan đại
Vanda viminea (Acampe rigida)
42 Vanda thơm (Vandopsip parishii)
Vanda parishii
43 Vanda tóc tiên
Vanda watsonii
Nhận xét
Đăng nhận xét