Cymbidium /sɪmˈbɪdiəm/,[1] or boat orchids, is a genus of 52 evergreen species in the orchid family Orchidaceae. It was first described by Olof Swartz in 1799. The name is derived from the Greek word kumbos, meaning 'hole, cavity'. It refers to the form of the base of the lip. The genus is abbreviated Cym in horticultural trade.
Chi Lan kiếm (danh pháp khoa học: Cymbidium)[1] là một chi thực vật gồm 52 loài thuộc họ Phong lan. Chi này được Olof Swartz mô tả lần đầu vào năm 1799. Tên chi có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp kumbos nghĩa là 'lỗ thủng', dựa theo hình dáng môi hoa. Tên viết tắt của chi này là Cym.. Cymbidium cũng là tên của một liên minh hoa lan gồm các chi Ansellia, Cymbidium, Grammatophyllum thuộc Phân họ Lan biểu sinh bậc cao.Chi Lan kiếm phân bố ở châu Á nhiệt đới và cận nhiệt (bắc Ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản, Malaysia, Philippines, đảo Borneo) và Australia. [2]
Chi Lan kiếm (danh pháp khoa học: Cymbidium)[1] là một chi thực vật gồm 52 loài thuộc họ Phong lan. Chi này được Olof Swartz mô tả lần đầu vào năm 1799. Tên chi có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp kumbos nghĩa là 'lỗ thủng', dựa theo hình dáng môi hoa. Tên viết tắt của chi này là Cym.. Cymbidium cũng là tên của một liên minh hoa lan gồm các chi Ansellia, Cymbidium, Grammatophyllum thuộc Phân họ Lan biểu sinh bậc cao.Chi Lan kiếm phân bố ở châu Á nhiệt đới và cận nhiệt (bắc Ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản, Malaysia, Philippines, đảo Borneo) và Australia. [2]
Các loài
- Cymbidium aestivum Z.J.Liu & S.C.Chen (Vân Nam, Hoa Trung và Hoa Nam)
- Cymbidium aliciae (Philippines)
- Cymbidium aloifolium: Lan kiếm lô hội Aloe-Leafed Cymbidium (từ Himalaya đến tây Malaysia)
- Cymbidium atropurpureum (Nam Thái Lan, tây và trung Malaysia)
- Cymbidium bicolor: Lan đoản kiếm hai màu (Hoa Nam và châu Á nhiệt đới)
- Cymbidium bicolor subsp. bicolor (nam Ấn Độ, Sri Lanka) Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium bicolor subsp. obtusum (từ Himalaya đến Hoa Nam và Đông Dương). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium bicolor subsp. pubescens (tây và trung Malaysia)
- Cymbidium borneense (bắc và tây bắc đảo Borneo)
- Cymbidium canaliculatum: (đông và bắc Australia)
- Cymbidium chawalongense (mới phát hiện ở Tây Tạng)
- Cymbidium chloranthum: (tây Malaysia)
- Cymbidium cochleare (đông Himalaya đến Đài Loan)
- Cymbidium concinnum Z.J.Liu & S.C.Chen (Vân Nam, Trung Quốc)
- Cymbidium cyperifolium (từ Himalaya đến Hoa Nam và Philippines)
- Cymbidium cyperifolium subsp. cyperifolium (từ Himalaya đến Hoa Nam).. Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium cyperifolium subsp. indochinense (Đông Dương, Philippines). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium dayanum: Lan bích ngọc (từ Himalaya đến nam Nhật Bản và Malaysia)
- Cymbidium defoliatum (Trung Quốc)
- Cymbidium devonianum: Lan kiếm gấm ngũ hổ (Nepal đến bắc Thái Lan)
- Cymbidium eburneum: Lan đoản kiếm ngà (Himalaya đến Hải Nam)
- Cymbidium elongatum (tây bắc Borneo)
- Cymbidium elegans (tây nam Trung Quốc)
- Cymbidium ensifolium: Thanh ngọc (Đông Á nhiệt đới)
- Cymbidium ensifolium subsp. ensifolium: (Đông Dương đến Đông Á). Pseudobulb, epiphyte
- Cymbidium ensifolium subsp. haematodes (nam Ấn Độ đến New Guinea). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium erythraeum: (Himalaya đến trung nam Trung Quốc)
- Cymbidium erythrostylum: Bạc lan (Việt Nam)
- Cymbidium faberi: (Uttaranchal đến Đài Loan)
- Cymbidium faberi var. faberi (trung nam Trung Quốc, Đài Loan). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium faberi var. szechuanicum (Uttaranchal đến SC. Trung Quốc). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium finlaysonianum: (Đông Dương đến Malaysia)
- Cymbidium flavum (Trung Quốc)
- Cymbidium floribundum: Lan đoản kiếm nhiều hoa (nam Trung Quốc, Đài Loan).
- Cymbidium goeringii: (Himalaya đến Đông Á).
- Cymbidium goeringii subsp. goeringii : (Himalaya đến Đông Á). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium goeringii subsp. goeringii var. goeringii: (Đông Á) Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium goeringii subsp. goeringii var. formosanum: (Đài Loan) Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium goeringii subsp. goeringii var. forrestii: (tây nam Trung Quốc) Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium goeringii subsp. gracillimum : (Nhật Bản đến nam Trung Quốc). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium goeringii subsp. longibracteatum (trung nam Trung Quốc). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium goeringii subsp. longibracteatum var. longibracteatum (trung nam Trung Quốc). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium goeringii subsp. longibracteatum var. tsukengensis (trung nam Trung Quốc). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium goeringii subsp. tortisepalum : (trung nam Trung Quốc đến Đài Loan) Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium goeringii subsp. tortisepalum var. tortisepalum (Đài Loan). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium goeringii subsp. tortisepalum var. lianpan (trung nam Trung Quốc). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium goeringii subsp. goeringii : (Himalaya đến Đông Á). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium gongshanense (nam Trung Quốc)
- Cymbidium hartinahianum J.B.Comber & Nasution 1977 (bắc Sumatra)
- Cymbidium hookerianum Lan đoản kiếm hooker hay lan kiếm hồng (đông Nepal đến nam Trung Quốc).
- Cymbidium insigne: Lan kiếm hồng lan (bắc Thái Lan đến Hải Nam)
- Cymbidium iridioides: Hoàng lan (Cymbidium iridioides) (Himalaya đến trung nam Trung Quốc)
- Cymbidium kanran: (nam Trung Quốc đến nam Japan)
- Cymbidium lancifolium: Lan kiếm lá giáo (châu Á nhiệt đới và cận nhiệt đới)
- Cymbidium lancifolium var. lancifolium : (châu Á nhiệt đới và cận nhiệt đới) Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium lancifolium var. papuanum (New Guinea). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium longifolium (Himalaya đến trung nam Trung Quốc)
- Cymbidium lowianum: (Trung Quốc đến bắc Đông Dương)
- Cymbidium lowianum var. kalawense (Myanmar). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium lowianum var. lowianum (Trung Quốc đến bắc Đông Dương). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium macrorhizon (bắc Pakistan đến Đông Á).
- Cymbidium madidum: (Queensland đến bắc New South Wales)
- Cymbidium maguanense F.Y. Liu: (Vân Nam, tây nam Trung Quốc)
- Cymbidium mastersii: (đông Himalaya đến Trung Quốc)
- Cymbidium micranthum Z.J.Liu & S.C.Chen (2004) (Vân Nam, trung nam Trung Quốc, châu Á)
- Cymbidium multiradicatum Z.J.Liu & S.C.Chen (Vân Nam)
- Cymbidium munronianum (Đông Himalaya đến Assam)
- Cymbidium nanulum (Trung Quốc (Tứ Xuyên, Quý Châu, Hải Nam))
- Cymbidium omeiense Y.S.Wu & S.C. (Trung Quốc, Tứ Xuyên)
- Cymbidium parishii (nam Myanmar)
- Cymbidium qiubeiense (Trung Quốc)
- Cymbidium rectum (Malaysia, bắc Borneo)
- Cymbidium roseum (tây Malaysia)
- Cymbidium sanderae: (Việt Nam)
- Cymbidium schroederi (trung Việt Nam)
- Cymbidium sigmoideum (tây Malaysia)
- Cymbidium sinense: (Assam đến Nansei-shoto)
- Cymbidium suave: (đông Australia)
- Cymbidium suavissimum (bắc Myanmar)
- Cymbidium teretipetiolatum (Trung Quốc)
- Cymbidium tigrinum: (Assam đến Trung Quốc).
- Cymbidium tracyanum: (đông nam Tây Tạng đến Trung Quốc và Đông Dương)
- Cymbidium wenshanense (Trung Quốc đến Việt Nam)
- Cymbidium whiteae (Sikkim)
- Cymbidium wilsonii (Trung Quốc)
Các loài lai tự nhiên
- Cymbidium × ballianum (= C. eburneum × C. mastersii) (Myanmar)
- Cymbidium × baoshanense (= C. lowianum × C. tigrinum) (trung nam Vân Nam)
- Cymbidium × chiu-lih(?) (= C. lancifolium × C. ensifolium) (Trung Quốc)
- Cymbidium × nishiuchianum (= C. goeringii × C. kanran) (Đài Loan)
- Cymbidium × nishiuchianum (= C. goeringii subsp. goeringii var. formosanum × C. kanran) (Đài Loan)
- Cymbidium × florinda (= C. erythrostylum × C. iridioides. Cyperorchis × florinda) (Việt Nam)
- Cymbidium × gammieanum (= C. elegans × C. erythraeum. Cyperorchis × gammieana) (Nepal đến Sikkim)
- Cymbidium × glebelandensis (= C. insigne × C. schroederi) (Việt Nam)
- Cymbidium × jy-shiang(?) (= C. lancifolium × C. sinense) (Trung Quốc)
- Cymbidium × rosefieldense (= C. hookerianum × C. tracyanum. Cyperorchis × rosefieldensis) (Việt Nam)
- Cymbidium × woodlandense (= C. mastersii × C. tracyanum. Cyperorchis × woodlandensis) (Myanmar)
Lan kiếm châu Á
Chủ yếu gồm 5 loài lan kiếm phân bố khắp Đông Á, gồm Trung Quốc, Triều Tiên, Nâật Bản, Ấn Đọ, Thái Lan và Việt Nam. :- Cymbidium sinense
- Cymbidium ensifolium
- Cymbidium kanran
- Cymbidium goeringii
- Cymbidium faberi
Species
- Cymbidium acutum Ridl
- Cymbidium aestivum Z.J.Liu & S.C.Chen (Chinese: 夏鳳蘭) (Yunnan, China South-Central)
- Cymbidium aliciae Quisumb. 1940 (Philippines)
- Cymbidium aloifolium (L.) Sw. 1799 (Lan kiếm lô hội) : Aloe-Leafed Cymbidium (Chinese: 紋瓣蘭) (Himalaya to W. Malaysia)
- Cymbidium aloifolium - กะเรกะร่อน
- Cymbidium angustifolium
- Cymbidium atropurpureum (Chinese: 紫中華寒蘭) (S. Thailand, W. & C. Malaysia)
- Cymbidium bicolor Lindl. 1833 (Lan đoản kiếm hai màu): Two-Colored Cymbidium (Chinese: 硬葉蘭) (S. China to Trop. Asia)
- Cymbidium bicolor subsp. bicolor (S. India, Sri Lanka) Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium bicolor subsp. obtusum (Himalaya to S. China and Indo-China). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium bicolor subsp. pubescens (W. & C. Malaysia)
- Cymbidium borneense J.J. Wood 1983 (N. & NW. Borneo)
- Cymbidium canaliculatum R. Brown 1810: Banana Orchid, Queensland Black Orchid, Small Groove-leaf Cymbidium (Chinese: 溝唇蘭) (N. & E. Australia)
- Cymbidium-cascadesblandelijkwit_klein
- Cymbidium chawalongense C.L.Long, H.Li & Z.L.Dao(Chinese: 察瓦龍綠蘭) (newly discovered in Tibet) is a synonym of Cymbidium floribundum
- Cymbidium floribundum 'Sina'
- Cymbidium floribundum 'Pale Face'
- Cymbidium floribundum 'Tokiwa'
- Cymbidium Chen's Ruby ( iridioides x Golden Elf)
- Cymbidium chloranthum Lindl. 1843: Green-flowered Cymbidium (W. Malaysia)
Danh pháp hai phần Cymbidium chloranthum
Lindl. (1843)Danh pháp đồng nghĩa - Cymbidium variciferum Rchb.f. (1856)
- Cymbidium sanguinolentum Teijsm. & Binn. (1862)
- Cymbidium pulchellum Schltr. (1910)
- Cymbidium cochleare Lindl. 1858(Chinese: 垂花蘭) (E. Himalaya to Taiwan)
- Cymbidium concinnum Z.J.Liu & S.C.Chen 2006 (Chinese: 麗花蘭) (Yunnan, SW China)
- Cymbidium cyperifolium Lindl.1833 (Chinese: 莎葉蘭) (Himalaya to S. China and Philippines)
- Cymbidium cyperifolium subsp. cyperifolium (Himalaya to S. China).. Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium cyperifolium subsp. indochinense (Indo-China, Philippines). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium dayanum Rchb.f 1869 (Lan bích ngọc): Phoenix Orchid, Tree Orchid, Day's Cymbidium (Chinese: 冬鳳蘭) (Himalaya to S. Japan and Malaysia)
- Cymbidium dayanum 'Red
- Cym. dayanum inflorescence
- Cymbidium defoliatum Y. S. Wu & S. C. Chen, Acta Phytotax. Sin. 29: 549. 1991 (Chinese: 落葉蘭) (China)
- Cymbidium devonianum Paxton 1843 (Lan kiếm gấm ngũ hổ) : Devon's Cymbidium (Chinese: 地旺蘭) (Nepal to N. Thailand)
- Cymbidium eburneum Lindl. 1847 (Lan đoản kiếm ngà) : Ivory-colored Cymbidium (Chinese: 獨佔春) (Himalaya to Hainan)
- Cymbidium eburneum var.parishii
- Cymbidium eburneum var.longzhouense
- Cymbidium elongatum J.J. Wood, Du Puy & Shim 1988 (NW. Borneo)
- Cymbidium elegans (Chinese: 莎草蘭) (SW China)
- Cymbidium ensifolium [L]Swartz 1799 (Thanh ngọc) : Four Season Orchid, Golden-thread Orchid, Spring Orchid, Burned Apex Orchid, Rock Orchid (Chinese: 建蘭, 四季蘭) (Trop. & Temp. E. Asia)
- Cymbidium ensifolium subsp. ensifolium: Mt. Tu-Wu Fall Orchid (Indo-China to Temp. E. Asia). Pseudobulb, epiphyte
- Cymbidium ensifolium subsp. haematodes (S. India to New Guinea). Pseudobulb
- Cymbidium ensifolium album
- Cymbidium ensifolium v. rubrigenmum
- Cymbidium ensifolium var alba
- cymbium ensifolium 'rainbow
- epiphyte
- Cymbidium erythraeum Lindl. 1859: Indian Cymbidium (Chinese: 長葉蘭) (Himalaya to SC. China)
- Cymbidium erythrostylum Rolfe 1905 (Bạc lan): Red Column Cymbidium (Chinese: 紅柱蘭) (Vietnam)
- Cymbidium faberi Rolfe, Kew Bull. 198. 1896: Multi-flower Orchid, Miscanthus Orchid (Chinese: 蕙蘭, 九華蘭) (Uttaranchal to Taiwan)
- Cymbidium faberi var. faberi (C. & S. China, Taiwan). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium faberi var. szechuanicum (Chinese: 送春) (Uttaranchal to SC. China). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium finlaysonianum: Finlayson's Cymbidium (Indo-China to Malaysia)
- Cymbidium flavum (China)
- Cymbidium floribundum Lindl. 1833 (Lan đoản kiếm nhiều hoa): Golden Leaf-edge Orchid, Golden-edged Orchid, Yellow Margin Orchid (Chinese: 金棱邊, 多花蘭) (S. China, Taiwan).
- Cymbidium gammieanum King & Pantl.
- Cymbidium goeringii
Danh pháp hai phần Cymbidium goeringii
(Rchb.f.) Rchb.f. (1852)Varieties - Cymbidium goeringii var. goeringii - Goering's Cymbidium
- Cymbidium goeringii var. gracillimum - Leek Orchid, Chive Orchid
- Cymbidium goeringii var. longibracteatum
- Cymbidium goeringii var. tortisepalum - Mt. Tsukerg Orchid, Snow Orchid, Broad-leaf Spring Orchid
Danh pháp đồng nghĩa Maxillaria goeringii Rchb.f. (1845) (Basionym) - Cymbidium goeringii subsp. goeringii : Goering's Cymbidium (Himalaya to Temp. E. Asia). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium goeringii subsp. goeringii var. goeringii: Chinese Spring Orchid, Japanese Spring Orchid, Korean Spring Orchid (Chinese: 江浙春蘭, 日本春蘭, 韓國春蘭) (Temp. E. Asia) Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium goeringii subsp. goeringii var. formosanum: Taiwanese Spring Orchid (Chinese: 台灣春蘭) (Taiwan) Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium goeringii subsp. goeringii var. forrestii: Yunnanese Spring Orchid (Chinese: 雲南春蘭, 朵朵香) (SW. China) Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium goeringii subsp. gracillimum : Leek Orchid, Chive Orchid (Chinese: 豆瓣綠, 豆瓣蘭, 綫葉春蘭) (Japan to S. China). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium goeringii subsp. longibracteatum (SC. China). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium goeringii subsp. tortisepalum : Broad-leaf Spring Orchid (Chinese: 菅草蘭) (SC. China to Taiwan) Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium gongshanense H. Li & G.H. Feng (Chinese: 貢山鳳蘭) (S. China)
- Cymbidium grandiflorum Griff. 1851
- Cymbidium hartinahianum J.B.Comber & Nasution 1977 J.B.Comber & Nasution 1977 (N. Sumatra)
- Cymbidium hookerianum (Chinese (lan kiếm hồng) : 虎頭蘭, 青蟬蘭) (E. Nepal to S. China).
- Cymbidium insigne Rolfe 1904 (Lan kiếm hồng lan) : Splendid Cymbidium (Chinese: 美花蘭) (N. Thailand to Hainan)
- (Cym.) Cymbidium insigne var. sanderi 'Atrosanguinea'
- (Cym.) Cymbidium insigne 'Pure Pink'
- Cymbidium iridioides D. Don 1825 (Hoàng lan) : Iris-like Cymbidium (Chinese: 黃蟬蘭) (Himalaya to SC. China)
- Cymbidium kanran: Cold-growing Cymbidium (Chinese: 寒蘭) (S. China to S. Japan)
- Cymbidium mastersii
- Cymbidium lancifolium Hook. 1823 (Lan kiếm lá giáo) : Green-flowered Peacock Orchid, Lance-leafed Cymbidium (Chinese: 兔耳蘭) (Trop. & Subtrop. Asia)
- Cymbidium lancifolium var. lancifolium : Green Bamboo-leaf Orchid, Cut-grass Orchid (Trop. & Subtrop. Asia) Pseudobulb epiphyt
- Cymbidium lancifolium 'Cammie'
- Cymbidium lancifolium var. papuanum (New Guinea). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium lianpan
- Cymbidium lianpan 'White Mountain'
- Cymbidium longifolium D.Don. Author: D.
Don Year: (1825)(Himalaya to SC. China)Synonyms Cymbidium densiflorum Griff. 1851 ; Cymbidium longifolium D.Don 1825; Cyperorchis elegans [Lindley] Blume 1849; Limodorum angustifolium Buch.-Ham. ex Lindl. 1833; - Cymbidium lowianum: Low's Cymbidium (Chinese: 碧玉蘭) (China to N. Indo-China)
- Cymbidium lowianum var. kalawense (Myanmar). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium lowianum var. lowianum (China to N. Indo-China). Pseudobulb epiphyte
- Cymbidium lowianum var Comp deHepdene
- Cymbidium lowianum var. concolor
- Cymbidium macrorhizon (Chinese: 大根蘭) (N. Pakistan to Temp. E. Asia).
- Cymbidium madidum Lindley 1840: Buttercup Orchid, Northern Cymbidium, Moist Forest Cymbidium (Chinese: 濕地蘭) (Queensland to N. New South Wales)
- Cymbidium maguanense F.Y. Liu: Ivory-colored Cymbidium (Chinese: 象牙白) (Yunnan, SW China)
- Cymbidium mastersii Griff. ex Lindl. 1845: Masters's Cymbidium (Chinese: 大雪蘭) (E. Himalaya to China)
- Cymbidium micranthum Z.J.Liu & S.C.Chen (2004) (Chinese: 細花蘭) (Yunnan, China South-Central,temperate Asia)
- Cymbidium multiradicatum Z.J.Liu & S.C.Chen (Chinese: 多根蘭) (Yunnan, SW China)
- Cymbidium munronianum (E. Himalaya to Assam)
- Cymbidium nanulum (Chinese: 珍珠矮) (China (SW. Yunnan, SW. Guizhou), Hainan)
- Cymbidium omeiense Y.S.Wu & S.C.Chen (Chinese: 峨眉春蕙) (China, Xichuan)
- Cymbidium parishii Rchb. f. 1874 (S. Myanmar)
- Cymbidium pumilum 'Wakamatsu' and japanese honeybee
- Cymbidium qiubeiense K.M.Feng & H.Li 1980(Chinese: 邱北冬蕙蘭) (China)
- Cymbidium rectum Ridl. 1920 (Malaysia, N. Borneo)
- Cymbidium roseum J.J.Sm. 1905 (W. Malaysia)
- Cymbidium Ruby Lips
- Ruby Lips 'Erika'
- Cym Ruby Lips 'Leopard'
- CymChensRuby
- Cymbidium sanderae Sander ex Rolfe 1904: Sander's Cymbidium (Vietnam)
- Cymbidium schroederi (C. Vietnam)
- Cymbidium serratum
- Cymbidium sigmoideum (W. Malaysia)
- Cymbidium sinense: Chinese Cymbidium (Chinese: 墨蘭) (Assam to Nansei-shoto)
- Cymbidium Splatters
- Cymbidium suave R. Brown 1810: Snake Orchid (Chinese: 蛇蘭) (E. Australia)
- Cymbidium suavissimum (Chinese: 果香蘭) (N. Myanmar)
- Cymbidium Sweetheart
- Cymbidium teretipetiolatum Z.J.Liu & S.C.Chen(China)
- Cymbidium tigrinum Parish ex Hook. f. 1864 : Tiger-striped Cymbidium (Chinese: 斑舌蘭) (Assam to China).
- Cymbidium tigrinum 'Sycamore Creek'
- Cymbidium tracyanum Rolfe 1890: Tracy's Cymbidium (Chinese: 西藏虎頭蘭) (SE. Tibet to China and Indo-China)
- Cymbidium wenshanense Y.S.Wu & F.Y.Liu 1990(Chinese): 文山紅柱蘭) (China to Vietnam)
- Cymbidium whiteae King & Pantl. 1898
- Cymbidium wilsonii (Rolfe ex De Cock) Rolfe. Orchid Rev. 12: 79 (1904)(Chinese)Đoản kiếm wilson: 滇南虎頭蘭) (China)Synonyms *Cymbidium giganteum var. wilsonii Rolfe ex De Cock 1904; Cyperorchis wilsonii (Rolfe ex De Cock) Schltr.1924
Natural Hybrids
- Cymbidium × ballianum (Chinese: 巴氏雪蘭) (= C. eburneum × C. mastersii) (Myanmar)
- Cymbidium × baoshanense (Chinese: 保山蘭) (= C. lowianum × C. tigrinum) (SC. Yunnan)
- Cymbidium × chiu-lih(?) (Chinese: 秋麗蘭) (= C. lancifolium × C. ensifolium) (China)
- Cymbidium × nishiuchianum (Chinese: 春寒蘭) (= C. goeringii × C. kanran) (Taiwan)
- Cymbidium × nishiuchianum (Chinese: 春暉) (= C. goeringii subsp. goeringii var. formosanum × C. kanran) (Taiwan)
- Cymbidium × florinda (= C. erythrostylum × C. iridioides. Cyperorchis × florinda) (Vietnam)
- Cymbidium × gammieanum (= C. elegans × C. erythraeum. Cyperorchis × gammieana) (Nepal to Sikkim)
- Cymbidium × glebelandensis (= C. insigne × C. schroederi) (Vietnam)
- Cymbidium × jy-shiang(?) (Chinese: 芝香蘭) (= C. lancifolium × C. sinense) (China)
- Cymbidium × rosefieldense (= C. hookerianum × C. tracyanum. Cyperorchis × rosefieldensis) (Vietnam)
- Cymbidium × woodlandense (= C. mastersii × C. tracyanum. Cyperorchis × woodlandensis) (Myanmar)
- Cymbidium murasaki grex 'Gengi'
- Cymbidium Moira 'Del Norte'
- (Cym.) Cymbidium Eastern Message ‘Yamato-Nadeshiko’
- Cymbidium Bulbarrow 'Friar Tuck'.
- Cymbidium Cherry Blossom 'Profusion'.
Asian Cymbidium
Asian Cymbidiums or Chinese Cymbidiums refer to mainly five species of cymbidiums orchids that are found throughout East Asia in areas of China, Korea, Japan, India, and in parts of Thailand and Vietnam. These species are usually grown for their variegated leaves. But plants are also grown for their fragrant flowers and peloric flower structure. Plants are usually grown in long and thin vase like pots. The five species are:- Cymbidium sinense 墨蘭
- Cymbidium ensifolium 建蘭
- Cymbidium kanran 寒蘭
- Cymbidium goeringii 春蘭 (all the varieties like v. longibracteatum 春劍, v. lianpan 蓮瓣蘭, subsp. gracillimum 豆瓣蘭 are treated as different groups in the culture traditionally) Image
- Cymbidium faberi 蕙蘭
Nhận xét
Đăng nhận xét