Phalaenopsis Blume (1825)

Chi Lan hồ điệp (danh pháp: Phalaenopsis Blume (1825)), viết tắt là Phal trong thương mại[1], là một chi thực vật thuộc họ Lanchứa khoảng 60 loài. Đây là một trong những chi hoa lan phổ biến nhất trong thương mại với việc phát triển nhiều loài lai nhân tạo.
Các loài lan hồ điệp bản địa của khu vực Đông Nam Á đến vùng núi Himalaya và các đảo PolilloPalawanZamboanga del Nortecủa Mindanao thuộc Philippines và bắc Úc.
Các loài lan hồ điệp được phân thành hai nhóm:
  • Nhóm có cành hoa dài (đến 1 m), phân nhánh, lớn, hầu hết hoa có viền màu hồng hoặc trắng.
  • Nhóm có thân ngắn và không tròn, hoa có nhiều màu sắc.
Dựa trên bằng chứng về DNA, các chi Doritis Lindl. và Kingidium P.F.Hunt hiện cũng được xếp vào chi Phalaenopsis, theo World Checklist of Monocotyledons, Royal Botanical Gardens, Kew) (Xem tài liệu tham khảo số 1). Tuy nhiên các chuyên gia về hoa lan chưa chấp nhận việc phân loại này.

Các loài

  1. Phalaenopsis amabilis (Đông Malaysia đến Papuasia)
    1. Phalaenopsis amabilis subsp. amabilis (Đông Malaysia đến Papuasia).
    2. Phalaenopsis amabilis subsp. amabilis forma Grandiflora (Philippines - Đảo Palawan).
    3. Phalaenopsis amabilis subsp. moluccana (Đông bắcBorneo đến Moluccas).
    4. Phalaenopsis amabilis subsp. rosenstromii (New Guinea đến Queensland).
  2. Phalaenopsis amabilis 蝴蝶兰
  3. Phalaenopsis amabilis 'Debora'
  4. Phalaenopsis amboinensis (Sulawesi đến Moluccas).
    1. Phalaenopsis amboinensis var. amboinensis (Moluccas).
    2. Phalaenopsis amboinensis var. flavida (Sulawesi)
  5. Phalaenopsis amboinensis f. flava
  6. Pink Phalaenopsis
  7. Phalaenopsis aphrodite (Đông nam Đài Loan đến Philippines).
    1. Phalaenopsis aphrodite subsp. aphrodite (Philippines).
    2. Phalaenopsis aphrodite subsp. formosana (Đông nam Đài Loan).
  8. Phalaenopsis Aphrodite's Bell
  9. Pin Phalaenopsis Aphrodite
  10. Phalaenopsis appendiculata (Malaya đến đông bắcBorneo).
  11. Phal. appendiculata var. alba
  12. Phalaenopsis San Shia Appendo (appendiculata x pulcherrima)
  13. Phalaenopsis bastianii (Philippines - Luzon).
  14. Phalaenopsis bellina (Borneo).
  15. Phalaenopsis borneensis (Borneo).
  16. Phalaenopsis braceana (Đông Himalaya đến Trung Quốc - Vân Nam).
  17. Phalaenopsis buyssoniana (Đông Dương)Phalaenopsis buyssoniana Rchb. f. 1888 - See Doritis buyssoniana (Rchb.f.) J.M.H.Shaw 2003
  18. Phalaenopsis celebensis (Sulawesi)
  19. Phalaenopsis Venus x celebensis-Phal Connie Moody (Venus X celebensis)
  20. Phalaenopsis celebensis hybrid (Mat.Tauriello)
  21. Phalaenopsis chibae (Việt Nam)
  22. Phalaenopsis cochlearis (Malaya đến Borneo)
  23. Phalaenopsis corningiana (Borneo)
  24. Phalaenopsis cornu-cervi (Đông Dương đến nam Philippines)
  25. Phalaenopsis deliciosa (Tiểu lục địa Ấn Độ đến Malesia)
    1. Phalaenopsis deliciosa subsp. deliciosa (Tiểu lục địa Ấn Độ đến Malesia)
    2. Phalaenopsis deliciosa subsp. hookeriana (Đông Himalaya đến tây nam Trung Quốc)
    3. Phalaenopsis deliciosa subsp. philippinensis (Philippines)
  26. Phalaenopsis doweryënsis (Đông bắcBorneo).
  27. Phalaenopsis Donna's Delight
  28. Phalaenopsis equestris (Đài Loan đến Philippines)
    1. Phalaenopsis equestris var. alba
    2. Phalaenopsis equestris var. aurantiacum
    3. Phalaenopsis equestris f. aurea (danh pháp đồng nghĩa của danh pháp đã được chấp nhận Phalaenopsis equestris (Schauer) Rchb.f.,, 1850 )
    4. Phalaenopsis equestris var. coerulea
    5. Phalaenopsis equestris f. cyanochila (danh pháp đồng nghĩa của danh pháp đã được chấp nhận Phalaenopsis equestris (Schauer) Rchb.f.,, 1850 )
    6. Phalaenopsis equestris var. leucaspis
    7. Phalaenopsis equestris var. leucotanthe
    8. Phalaenopsis equestris var. rosea (danh pháp đồng nghĩa của danh pháp đã được chấp nhận Phalaenopsis equestris (Schauer) Rchb.f.,, 1850 )
  29. Phalaenopsis fasciata (Philippines).
  30. Phalaenopsis fimbriata (Sumatra, Java và Borneo).
  31. Phalaenopsis floresensis (Quần đảo Sunda nhỏ).
  32. Phalaenopsis fuscata (Borneo đến Philippines - Đảo Palawan)
  33. Phalaenopsis gibbosa (Việt Nam).
  34. Phalaenopsis cultivars
  35. Phalaenopsis purple cultivar
  36. Phalaenopsis gigantea (Borneo đến Java).
  37. Phal. stobartiana/hainanensis(Trung Quốc - Hải Nam và Vân Nam).
  38. Phalaenopsis hieroglyphica (Philippines - Luzon, Leyte, Samar, Palawan, và Quần đảo Mindanao).
    1. Phalaenopsis hieroglyphica var. Alba
  39. Phalaenopsis honghenensis (Trung Quốc - Vân Nam).
  40. Phalaenopsis inscriptiosinensis (Trung Sumatra
  41. Phalaenopsis javanica (Tây Java).
  42. Phalaenopsis javanica 'Highjack' CCM/AOS
  43. Phal_Java_Sunshine
  44. Phalaenopsis kunstleri (Myanmar đến Malaya).
  45. Phalaenopsis lamelligera (Đông bắcBorneo).
  46. Phalaenopsis lindenii (Philippines - Đảo Luzon).
    1. Phalaenopsis lindenii var. alba
  47. Phalaenopsis lobbii (Đông Himalaya đến Myanmar).
  48.  Phalaenopsis lobbii var. flava
  49. Phalaenopsis Lovely Kid (parishii x lobbii)
  50. Phalaenopsis lowii (Nam Myanmar đến tây Thái Lan).
  51. Phalaenopsis lueddemanniana (Philippines).
  52. Phalaenopsis Mambo (giống lai)
    1. Phalaenopsis lueddemanniana var. delicata
    2. Phalaenopsis lueddemanniana var. ochracea
  53. Phalaenopsis luteola (Tây bắc Borneo).
  54. Phalaenopsis maculata (Malaya đến Borneo).
  55. Phalaenopsis malipoensis Z.J.Liu & S.C.Chen (Trung Quốc - Vân Nam)
  56. Phalaenopsis mannii (Đông Himalaya đến Trung Quốc - Vân Nam).
  57. Phalaenopsis mariae (Đông bắcBorneo đến Philippines - Mindanao).
  58. Phalaenopsis micholitzii (Philippines - Đảo Mindanao).
  59. Phalaenopsis Mini Mark 'Peloric'
  60. Phalaenopsis minus
  61. Phalaenopsis modesta (Borneo).
  62. Phalaenopsis mysorensis (Tiểu lục địa Ấn Độ).
  63. Phalaenopsis pallens (Philippines - Luzon và Quần đảo Mindanao).
  64. Phalaenopsis pantherina (Borneo).
  65. Phalaenopsis parishii (Đông Himalaya đến Myanmar).
  66. Phalaenopsis petelotii (Việt Nam)
  67. Phalaenopsis philippinensis (Philippines - Đảo Luzon).
  68. Phalaenopsis pulcherrima (Đông Dương đến Borneo). Formerly classified as Doritis.

    Doritis pulcherrima 'alba' 

  69. dor_-pulcherrima-var-champorensis-cf-pink-glow
  70. Phalaenopsis silbergrube x Doritis pulcherrima
  71. Phalaenopsis pulcherrima champornensis
  72.  Phalaenopsis Pulcherrima Var Champorensis Alba
  73. Phalaenopsis pulchra (Philippines - Đảo Luzon).
    1. Phalaenopsis pulchra var. Alba
  74. Phalaenopsis regnieriana (Đông Dương).Phalaenopsis regnieriana (syn / Đồng danh Doritis regnieriana)
  75. Phalaenopsis reichenbachiana (Philippines - Đảo Mindanao).
  76. Phalaenopsis Nivacolor (giống lai)
  77. Phalaenopsis robinsonii (Moluccas).
  78. Phalaenopsis sanderiana (Philippines - Đảo Mindanao).
    1. Phalaenopsis sanderiana var. Alba
    2. Phalaenopsis sanderiana var. Marmorata
  79. Phalaenopsis schilleriana (Philippines - Luzon, Mindoro, và Quần đảo Biliran).
    1. Phalaenopsis schilleriana var. immaculata
  80. Phalaenopsis speciosa (Andaman và Quần đảo Nicobar).
  81. Phalaenopsis stobartiana (Trung Quốc - đông nam Tây Tạng đến Quảng Tây)
  82. Phalaenopsis stuartiana (Philippines - Đảo Mindanao).
    1. Phalaenopsis stuartiana var. nobilis
    2. Phalaenopsis stuartiana var. punctatissima
  83. Phalaenopsis sumatrana (Đông Dương, Borneo đến Philippines - Đảo Palawan).
  84. Phalaenopsis taenialis (Đông Himalaya đến Trung Quốc - Vân Nam)
  85. Phalaenopsis tetraspis (Andaman và Quần đảo Nicobar đến tây bắc Sumatra).
  86. Phalaenopsis tetraspis 'C#1' 173
  87. Phalaenopsis venosa (Sulawesi).
  88. Phalaenopsis violacea (Malaya đến Sumatra).).
  89. Phalaenopsis violacea 'Malaysian Blue' x Phalaenopsis violacea 'Blue Norton'
  90. Phalaenopsis violacea var. alba
  91. Phalaenopsis violacea var coerulea
  92. Phalaenopsis viridis (Sumatra).
  93. Phalaenopsis wilsonii (Trung Quốc - đông nam Tây Tạng đến Quảng Tây).
  94. Phalaenopsis zebrina (Borneo).

Các loài lai tự nhiên

  1. Phalaenopsis × amphitrita (P. sanderiana × P. stuartiana; Mindanao - Philippines)
  2. Phalaenopsis × gersenii (P. sumatrana × P. violacea; Borneo, Sumatra)
  3. Phalaenopsis hieroglyphica × lueddemanniana (P. hieroglyphica x P. lueddemanniana; (Philippines)
  4. Phalaenopsis × intermedia (P. aphrodite × P. equestris; Leyte - Philippines) (loài lan hồ điệp nhân tạo đầu tiên được công nhận)
    1. Phalaenopsis × intermedia var. Diezii (P. aphrodite × P. equestris; Leyte - Philippines)
  5. Phalaenopsis × leucorrhoda (P. aphrodite × P. schilleriana; Luzon - Philippines)
  6. Phalaenopsis × rothschildiana (P. amabilis × P. schilleriana; Luzon - Philippines)
  7. Phalaenopsis x schilleriano-stuartiana (P. schilleriana × P. stuartiana; Leyte - Philippines)
  8. Phalaenopsis × singuliflora (P. bellina × P. sumatrana; Borneo)
  9. Phalaenopsis × veitchiana (P. equestris × P. schilleriana; Luzon và Leyte - Philippines)

Lai nhân tạo


Một loài lai nhân tạo

  1. ×Himoriara (Ascocentrum × Phalaenopsis × Rhynchostylis × Vanda)

  1. ×Isaoara (Aerangis × Ascocentrum × Phalaenopsis × Vanda)
  2. ×Laycockara (Arachnis × Phalaenopsis × Vandopsis)
  3. ×Lichtara (Doritis × Gastrochilus × Phalaenopsis)
  4. ×Luinopsis (Luisia × Phalaenopsis)
  5. ×Lutherara (Phalaenopsis × Renanthera × Rhynchostylis)
  6. ×Macekara (Arachnis × Phalaenopsis × Renanthera × Vanda × Vandopsis)
  7. ×Meechaiara (Ascocentrum × Doritis × Phalaenopsis × Rhynchostylis × Vanda)
  8. ×Moirara (Phalaenopsis × Renanthera × Vanda)
  9. ×Nakagawaara (Aerides × Doritis × Phalaenopsis)
  10. ×Owensara (Doritis × Phalaenopsis × Renanthera)
  11. ×Parnataara (Aerides × Arachnis × Phalaenopsis)
  12. ×Paulara (Ascocentrum × Doritis × Phalaenopsis × Renanthera × Vanda)
  13. ×Pepeara (Ascocentrum × Doritis × Phalaenopsis × Renanthera)
  14. ×Phalaerianda (Aerides × Phalaenopsis × Vanda)
  15. ×Phalandopsis (Phalaenopsis × Vandopsis)
  16. ×Phalanetia (Neofinetia × Phalaenopsis)
  17. ×Phaliella (Kingiella × Phalaenopsis)
  18. ×Phalphalaenopsis (Phalaenopsis × Paraphalaenopsis
  19. ×Pooleara (Ascocentrum × Ascoglossum × Phalaenopsis × Renanthera)
  20. ×Renanthopsis (Phalaenopsis × Renanthera)
  21. ×Rhynchonopsis (Phalaenopsis × Rhynchostylis)
  22. ×Rhyndoropsis (Doritis × Phalaenopsis × Rhynchostylis)
  23. ×Richardmizutaara (Ascocentrum × Phalaenopsis × Vandopsis)
  24. ×Roseara (Doritis × Kingiella × Phalaenopsis × Renanthera)
  25. ×Sappanara (Arachnis × Phalaenopsis × Renanthera)
  26. ×Sarconopsis (Phalaenopsis × Sarcochilus)
  27. ×Sidranara (Ascocentrum × Phalaenopsis × Renanthera)
  28. ×Sladeara (Doritis × Phalaenopsis × Sarcochilus)
  29. ×Stamariaara (Ascocentrum × Phalaenopsis × Renanthera × Vanda)
  30. ×Sutingara (Arachnis × Ascocentrum × Phalaenopsis × Vanda × Vandopsis)
  31. ×Trautara (Doritis × Luisia × Phalaenopsis)
  32. ×Trevorara (Arachnis × Phalaenopsis × Vanda)
  33. ×Trichonopsis (Phalaenopsis × Trichoglottis)
  34. ×Uptonara (Phalaenopsis × Rhynchostylis × Sarcochilus)
  35. ×Vandaenopsis (Phalaenopsis × Vanda)
  36. ×Vandewegheara (Ascocentrum × Doritis × Phalaenopsis × Vanda)
  37. ×Yapara (Phalaenopsis × Rhynchostylis × Vanda)
  38. ×Yeepengara (Aerides × Phalaenopsis × Rhynchostylis × Vanda)






Nhận xét