Acampe

Acampe, trong thương mại làm vườn viết tắt là Acp, là một chi gồm 6 loài hoa lan biểu sinhđơn trục, phân bố từ khu vực nhiệt đớicủa Châu Phi đến Ấn Độ, từ phía đông Trung Quốc và phía nam MalaysiaIndonesiaPhilippines và New Guinea. Tên gọi Acampexuất phát từ tiếng Hy Lạp akampas, có nghĩa là "cứng", do cánh hoa không mềm và hơi giòn.
Những loài thuộc họ này phát triển chậm, dạng cây leo vừa, phân bố nhiều trong tự nhiên, dễ nhận ra bởi đặc điểm của lá: dày, dai, mọc thành 2 dãy.
Hoa lan thuộc chi này có cỡ từ nhỏ đến trung bình, màu vàng có các đường sọc nâu. Đài hoa và cánh hoa giòn và nhìn giống nhau. Do cây khá lớn so với hoa nên chúng hiếm khi được trồng.
Một vài cây ghép lai từ Acampe:
  • Aracampe (Acampe x Arachnis)
  • Vancampe (Acampe x Vanda)
Acampe rigida flower.jpg
Acampe rigida
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Tông (tribus)Vandeae
Phân tông (subtribus)Aeridinae
Liên minh (alliance)Trichoglottis
Chi (genus)Acampe
Lindl.

  1. Acampe carinata
  2. Acampe cephalotes
  3. Acampe joiceyana
  4. Acampe ochraceaMakunda Flowers-113 - Acampe ochracea
  5. Acampe pachyglossa
  6. Acampe papillosa
  7. Acampe praemorsa
  8. Acampe rigida
  9. Acampe thailandica











Nhận xét